Máy cán màng Máy cắt PFL-320A
máy cắt khuôn phẳng cho thẻ RFID / nhãn / nhãn dán
máy là cấu trúc phẳng đến phẳng, nó là máy tính điều khiển servo để đẩy giấy tờ (vật liệu), có vị trí mắt quang điện theo dõi hai edeges và các mặt dọc của vật liệu.
khoảng cách nhấn / đấm tự động điều chỉnh bằng màn hình
Cho ăn – cắt da – xả chất thải – rạch hoặc lăn, tất cả đều được máy tính điều khiển một lượt hoàn thành
Ứng dụng máy:
khuôn cắt của nhãn hiệu tự dính tấm, nhãn hiệu màng terylene và nhãn hiệu chống giả mạo raduim. Máy này là thiết bị được lắp ráp của optima cho máy in nhãn hiệu tốc độ cao được nạp vào web đầy đủ, máy in phiên bản flexibel, máy in màn hình liên tục, máy in ống đồng và búa quét nhãn hiệu chống giả, và cũng là kiểu máy tối ưu của nhiều nhãn hiệu nhà máy in, nó cũng được áp dụng cho quá trình cắt và tạo hình của ngành công nghiệp điện tử, và ngành sản xuất hàng hóa băng keo.
Đầu tiên, dữ liệu kỹ thuật chính của máy
A. tốc độ cắt khuôn tối đa 300 vết cắt / phút
B. khu vực cắt khuôn 320 * 300mm (chiều rộng * chiều dài)
C. cuộn mở đường kính tối đa 500mm
D. đường kính cuộn giấy tối đa 320 mm
E. độ chính xác vị trí từ trái sang phải: ± 0,50mm
F. Độ chính xác bước : ± 0,10mm
G. Tổng công suất : khoảng 6.0kw
H. Nguồn Điện áp : 1P 220V 50HZ
I. Máy Trọng lượng tịnh khoảng 1650kg
Kích thước máy J. (dài * rộng * cao): 2700 * 1050 * 1400mm (Có thể tháo rời 1600 * 1050 * 1400mm)
L. Thời gian dẫn: 20 ngày thời gian sản xuất sau khi nhận được tiền gửi
Thứ hai, cấu hình máy
1, phần tháo cuộn
A. Con lăn dẫn hướng bằng nhôm B. trục không khí cuộn
C. thả lỏng con lăn kéo vật liệu + con lăn thép D. thả lỏng động cơ kéo vật liệu 300W
E. thiết bị giảm chấn xả F. Mắt điện ( dừng tự động không cần giấy )
2, phần cán (chức năng tùy chọn)
1. thiết bị quay phim (chức năng tháo cuộn)
A. Con lăn quay phim
2. thiết bị quay phim (chức năng tua đi tua lại)
A. con lăn quay phim B. con lăn quay phim
C. quay động cơ tua lại D. Con lăn dẫn hướng bằng nhôm
3. Hệ thống chỉnh lưu
A. Con lăn dẫn hướng bằng nhôm B. động cơ chỉnh lưu 70W
C. Mắt điện chỉnh lưu
4. phần truy tìm dấu in
A. Bệ giấy B. Giá đỡ mắt điện
C. Mắt điện theo dõi màu
5. phần lỗ đột (phần tùy chọn)
1. lỗ đột kiểu cơ khí
A. khuôn đục lỗ B. Khối kết nối (kết nối với tấm cắt khuôn)
2. Lỗ đột khí nén
A. khuôn đột lỗ B. Xylanh khí nén
6. chết phần cắt
A. Cụm ghế cắt khuôn (có thể di chuyển trái và phải – hướng cuộn giấy)
B. Động cơ chính 2,2KW
C. hệ thống cung cấp dầu tự động (dây kết nối ống đồng, loại niêm phong bán, tái chế dầu bôi trơn)
D. Lò xo đệm
E. Tấm cắt xuống điều chỉnh độ cao chỗ ngồi (2 tấm nghiêng)
F. Lên ghế tấm cắt Hệ thống lật lên (thay đổi khuôn cắt dễ dàng hơn)
7. Phần vật liệu kéo
A. con lăn vật liệu kéo + con lăn thép
B. động cơ servo kéo vật liệu 2,2kw (Zhejiang Dongling)
C.Đai định hình
8. Phần phế liệu
A. con lăn dẫn hướng B. con lăn cuốn lại phế liệu
C. Thiết bị loại bỏ đệm – Chức năng tùy chọn
(Đối với một số vật liệu kết dính dày, vật liệu khó loại bỏ)
9. phần lưỡi tấm
A. Con lăn dẫn hướng bằng nhôm B. Cụm ly hợp dao cắt
C. lưỡi cắt lên (chèn thép) D. lưỡi cắt xuống (chèn thép )
10. Tua lại phần
A. Con lăn dẫn hướng bằng nhôm B. thiết bị đệm quấn lại
C. Tua lại vật liệu kéo con lăn cao su + con lăn thép
D. tua máy 800W (khi tấm có thể dừng lại)
11. Phần dập lá nóng (phần tùy chọn)
1. Thiết bị dập động cơ bước ADD USD1400 nếu thêm loại này
A. Con lăn xả dập nóng
B. Con lăn dẫn hướng bằng nhôm
C. con lăn kéo vật liệu dập nóng
D. động cơ kéo vật liệu dập nóng (động cơ bước)
2. Thiết bị dập nóng động cơ servo ADD USD1800 nếu thêm loại này
A. Con lăn xả dập nóng
B. Con lăn dẫn hướng bằng nhôm
C. con lăn kéo vật liệu dập nóng
D. động cơ kéo vật liệu dập nóng (động cơ servo 0,75KW Zhejiang Dongling)
12. phần điều khiển điện
A. PLC (Panasonic)
B. Màn hình cảm ứng (Weinview TK6070IQ)
C. Trình điều khiển động cơ servo (Zhejiang Dongling)
D. Bộ chuyển đổi tốc độ tần số (HUALAN)
E. Công tắc nguồn 220-2-110 (Đài Loan)
13. tấm kim loại, vỏ an toàn, v.v.
14. những người khác
A. Dụng cụ B. Hướng dẫn vận hành
15. Cấu trúc máy
Thông số sản phẩm
Model | PFL-320A |
Chiều rộng cho ăn tối đa: | 320mm |
kích thước mặt phẳng làm việc: | 320X300mm |
cắt nhanh : | 30-170 T / m |
độ chính xác của vị trí: | ± 0,1mm |
Công suất động cơ chính: | 2.2X6P |
kích thước (LXWXH): | 2750X1520X1400mm |
đường kính tua máy: | 500mm |
Vôn : | 220V |
Tổng công suất: | 4 KW |
Hình ảnh, video sản phẩm
Tham khảo cơ chế vận hành của máy cán Tại đây
Địa chỉ mua máy cán màng Máy cắt chính hãng
Công ty TNHH Thương Mại Quốc Tế Thanh Nga Group chúng tôi luôn cam kết:
- Sản phẩm nhập khẩu là chính hãng.
- Dịch vụ hậu mãi tận tâm, chuyên nghiệp.
- Luôn tư vấn đúng, đủ, hợp lý với nhu cầu của khách hàng.
- VP Hà Nam: Quốc lộ 1A, Đại Cầu, Tiên Tân, TP. Phủ Lý, Hà Nam.
- VP Hà Nội: Số 853 Tam Trinh, P. Yên Sở, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội.
- VP Hồ Chí Minh: Số 40 Phạm Thị Giây, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh.
Thanh Nga Group chuyên cung cấp giải pháp, lắp đặt hệ thống tự động hóa dây chuyền sản xuất cho các nhà máy, các đơn vị sản xuất.Thanh Nga Group cung cấp các giải pháp chuyên sâu bao gồm:
Mang giá trị tốt nhất đến tận tay từng khách hàng là sứ mệnh của chúng tôi.
- Hệ thống máy cắt màng PVC, PE, PET, EVA
- Hệ thống máy cắt ống mềm, ống xoắn, PVC
- Hệ thống máy cắt dây mềm, dây đai
- Hệ thống máy dập cắt vật liệu mềm
- Hệ thống máy quấn, buộc, đóng gói công nghiệp
- Hệ thống máy sản xuất, xử lý ống giấy, lõi giấy
- Hệ thống máy sản xuất, xử lý dây điện, dây cáp
- Dây chuyền sản xuất nẹp nhựa, tấm nhựa, ống nhựa
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.